Tên Đội và Lời Đáp (Team Names and Responses)

From VEYM Wiki
Revision as of 00:39, 31 January 2020 by Haitran (talk | contribs)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to: navigation, search

TÊN ĐỘI VÀ LỜI ĐÁP TRONG SINH HỌAT THIẾU NHI THÁNH THỂ

NGÀNH ẤU (Tên các Thiên Thần, các Thánh Trẻ)

  1. Gabriel - Truyền Tin!
  2. Micae - Chiến Thắng!
  3. Kêrubim - Sốt Mến!
  4. Sêraphim - Mến Chúa!
  5. Rafael - Yêu Người!
  6. Uriel - Chiếu Sáng!
  7. Jofiel - Xinh Tươi! (Đọc là Giô-phi-en)
  8. Zadkiel - Công Chính! (Đọc là Giát-ki-en)
  9. Chamael - Trung Kiên! (Đọc là Ka-ma-en)
  10. Jophkiel - Thanh Sạch! (Đọc là Giốp-ki-en)
  11. Savio – Vui Tươi
  12. Teresa – Ðơn Sơ

NGÀNH THIẾU (Tên CTTTVN, các Thánh trong Tân Ước)

  1. Dũng Lạc - Tận Hiến!
  2. Bảo Tịnh - Gương Mẫu!
  3. Micae Hy - Trung Tín!
  4. Anê Thành - Trung Trinh!
  5. Tôma Thiện - Hào Hùng!
  6. Emmanuel Phụng - Quảng Đại!
  7. Veronica - Mến Chúa .
  8. Phêrô Khoa - An Vui!
  9. Matthêu Gẫm - Bác Ái!
  10. Phêrô Thi - Hiền Hoà!
  11. Matta - Phục Vụ
  12. Goretti – Trong Trắng


NGÀNH NGHĨA (Tên các Thánh Ðịa)

  1. Galilêa - Truyền Giáo!
  2. Nazareth - Khiêm Nhường!
  3. Naim - Tạ Ơn!
  4. Jêricô - Yêu Thương!
  5. Cana - Có Chúa!
  6. Golgotha - Hiến Thân!
  7. Jordan - Vui Mừng!
  8. Tabor - Vững Tin!
  9. Sinai - Tiến!
  10. Damas - Bừng Sáng!


NGÀNH HIỆP SĨ (tên Tông Đồ):

  1. Simon (Phêrô): Trung Tín
  2. Anrê: Can Đảm
  3. Giacôbê Tiền (Dêbêđê): Trung Thành
  4. Gioan: Yêu Thương
  5. Philiphê: Cương Quyết
  6. Nathanaen (Batôlômêô): Công Chính
  7. Tôma: Tuyên Tín
  8. Matthêu: Hiên Ngang
  9. Giacôbê Hậu (Anphê): Vững Tin
  10. Giuđa (Tađêô):Trung Thành
  11. Simon (Nhiệt thành): Nhiệt Thành
  12. Matthias (thay thế Giuđa Itcariốt): Trung Kiên


CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

Các Linh Mục:

  1. Gioan Đạt – Trung Kiên - 28/10
  2. Phêrô Tùy – Anh Dũng – 11/10
  3. Giacôbê Năm – Nhân Ái – 12/8
  4. Vinh Sơn Điểm – Hiếu Trung – 24/11
  5. Phêrô Khoa – An vui – 24/11
  6. Anrê Dũng (Lạc) – Can Đảm – 12/12
  7. Phêrô Thi – Hiền Hòa – 12/12
  8. Phaolô Khoan – Hào Hùng – 28/4
  9. Luca Loan – Thánh Thiện – 5/6
  10. Giuse Nghi – Nhân Ái – 8/11
  11. Phaolô Ngân – Đơn Sơ – 8/11
  12. Martinô Thịnh – Vâng Lời – 8/11
  13. Vinh Sơn Yên – Trung Kiên – 30/6
  14. Đaminh Hạnh – Vui Tươi – 1/8
  15. Phêrô Tự - Trung Thành – 5/10
  16. Tôma Dụ - Nhân Đức – 26/11
  17. Đaminh Xuyên – Khó Nghèo – 26/11
  18. Giuse Hiển – Hiên Ngang – 9/5
  19. Đaminh Trạch – Tiết Độ - 18/9
  20. Đaminh Tước – Anh Dũng – 2/4
  21. Giuse Viên – Cương Quyết – 21/8
  22. Bênađô Duệ - Vui Tươi – 1/8
  23. Phêrô Tuần – Đơn Sơ – 15/7
  24. Emmanuel Triệu – Nghèo Khó – 17/9
  25. Philipphê Minh – Nhân Ái – 3/7
  26. Vinh Sơn Liêm - Nhiệt Thành – 7/11
  27. Phêrô Khanh – Nhân Ái – 12/6
  28. Phaolô Tịnh – Trung Thành – 6/4
  29. Laurensô Hưởng – Bác Ái – 13/2
  30. Phaolô Lộc – Hiên Ngang – 13/2
  31. Phêrô Quý – Hiên Ngang – 31/7
  32. Phêrô Lựu – Trung Thành – 7/4
  33. Gioan Hoan – Can Đảm – 26/5
  34. Đaminh Mậu – Hiếu Trung – 5/11
  35. Đaminh Cẩm – Nhân Ái – 11/3
  36. Tôma Khuông – Cương Quyết – 30/1
  37. Giuse Tuần – Vâng Lời – 30/4

Các Giáo Dân

  1. Phaolô Bường – Đức Độ - 23/10
  2. Giuse Cảnh – Hiên Ngang – 5/9
  3. Gioan Baotixita Cỏn – Hăng Say – 8/11
  4. Phêrô Dũng – Cương Quyết – 6/6
  5. Phaolô Dương – Anh Dũng – 3/6
  6. Phêrô Đa – Đạo Đức – 17/6
  7. Đaminh Đạt – Vâng Lời – 18/7
  8. Vinh Sơn Dương – Hào Hùng – 6/6
  9. Tôma Đệ - Hiên Ngang – 19/12
  10. Antôn Đích – Trung Kiên – 12/8
  11. Matthêu Gẫm – Bác Ái – 11/5
  12. Phaolô Hạnh – Nhân Ái – 27/5
  13. Simon Hòa – Anh Dũng – 12/12
  14. Augustinô Huy – Hiếu Trung – 12/6
  15. Đaminh Huyện – Đơn Sơ – 5/6
  16. Đaminh Khảm- Vui Tươi – 13/1
  17. Đaminh Mạo – Anh Dũng – 16/6
  18. Laurensô Ngôn – Anh Hùng – 22/5
  19. Đaminh Nguyên – Hiếu Trung – 16/6
  20. Đaminh Nhi – Can Đảm – 16/6
  21. Đaminh Ninh – Cương Quyết – 2/6
  22. Emmanuel Phụng – Hiên Ngang – 30/7
  23. Antôn Quỳnh – Hy Sinh – 10/7
  24. Giuse Tả - Anh Dũng – 13/1
  25. Anê Thành – Trung Trinh – 12/7
  26. Nicôla Thể - Kiên Tâm – 13/6
  27. Augustinô Mới – Cương Quyết – 19/12
  28. Giuse Thị - Vui Tươi – 24/10
  29. Luca Thìn – Can Đảm – 13/1
  30. Micae Hy – Trung Tín – 22/5
  31. Martinô Thọ - Nhân Ái – 8/11
  32. Anrê Thông – Nhân Ái – 15/7
  33. Phêrô Thuần – Nhiệt Thành – 6/6
  34. Micae Mỹ - Gương Mẫu – 12/8
  35. Đaminh Toái – Can Đảm – 5/6
  36. Anrê Trông – Kiên Trì – 28/11
  37. Phanxicô Trung – Nhân Ái – 6/10
  38. Giuse Tuân – Đạo Đức – 7/1
  39. Giuse Túc – Trung Thành – 1/6
  40. Anrê Tường – Can Đảm – 16/6
  41. Vinh Sơn Tường – Trung Kiên – 16/6
  42. Stephanô Vinh – Nhiệt Thành – 19/12

Các Thầy Giảng

  1. Phanxicô Xaviê Cần – Thánh Thiện – 20/11
  2. Phêrô Đường – Can Đảm – 18/12
  3. Phaolô Mỹ - Cương Quyết – 18/12
  4. Phêrô Truật – Hào Hùng – 18/12
  5. Gioan Baotixita Thành – Vui tươi – 28/4
  6. Phêrô Hiếu – Trung Thành – 28/4
  7. Phêrô Tự - Trung Kiên – 10/7
  8. Giuse Uyển – Kiên Trì – 4/7
  9. Phanxicô Xaviê Mậu – Nhiệt Thành – 19/12
  10. Đaminh Úy – Can Đảm – 19/12
  11. Tôma Tóan – Cương Quyết – 27/6
  12. Phanxicô Chiểu – Khiêm Nhường – 26/6
  13. Phêrô Vân – Đơn Sơ – 25/5
  14. Giuse Khang – Cương Quyết – 1/11
  15. Giuse Lựu – Anh Dũng – 2/5
  16. Matthêô Đắc – Hiên Ngang – 26/5
  17. Tôma Thiện – Hào Hùng – 21/9 (chủng sinh)

Các Giám Mục và Linh Mục Thừa Sai.

  1. Giuse Hiền – Vui Tươi – 24/7
  2. Inhaxiô Hy – Hào Hùng – 21/7 (Giám Mục tử đạo)
  3. Đaminh Xuân – Nhân Ái – 26/6 (Giám Mục tử đạo)
  4. Phanxicô Tế - Anh Dũng – 22/1
  5. Matthêô Anphongsô Đậu – Hiên Ngang – 22/1
  6. Henricô Gia – Nhiệt Thành – 7/11
  7. Phêrô Bình – Hiếu Trung – 1/11
  8. Hiêrônimô Liêm – Can Đảm – 1/11 (Giám Mục tử đạo)
  9. Valentinô Vinh – Anh Dũng – 1/11 (Giám Mục tử đạo)
  10. Phanxicô Kính – Hào Hùng – 17/10
  11. Giuse Du – Cương Quyết – 30/11
  12. Gioan Tân – Đơn Sơ – 20/9
  13. Phanxicô Phan – Nhân Ái – 21/9
  14. Phêrô Cao – Vui Tươi – 24/11 (Giám Mục tử đạo)
  15. Augustinô Đông – Nhân Ái – 1/5
  16. Gioan Hương – Hào Hùng – 1/5
  17. Stephanô Thể - Nhiệt Thành – 14/11 (Giám Mục tử đạo)
  18. Phêrô Phanxicô Bắc – Nhân Ái – 3/11
  19. Gioan Ven – Can Đảm – 2/2
  20. Giuse An – Vâng Lời – 20/7 (Giám Mục tử đạo)
  21. Giuse Xuyên – Đơn Sơ – 28/8 (Giám Mục tử đạo)


CHI TỘC (đề nghị dùng cho các Sa Mạc Chuyên Đề)

  1. Giuđa: Hào Hùng
  2. Itxakha: Tưởng Thưởng
  3. Dơvulun: Hân Hoan
  4. Rưuvên: Kiên Cường
  5. Simêon: Vâng Lời
  6. Gát: Hy Vọng
  7. Épraim: Thành Công
  8. Mơnase: Vâng Phục
  9. Benjamin: Hùng Vĩ
  10. Đan: Trung Thành
  11. Ase: Phục Vụ
  12. Naptali: Nhanh Nhẹn


CÁC TIÊN TRI (Các Sa Mạc HuaSinai)

  1. Isaia: Công Chính
  2. Giêrêmia: Vâng Phục
  3. Êzêkien: Hy Vọng
  4. Đanien: Chiến Thắng
  5. Hosêa: Trung Tín
  6. Giôen: Vững Tin

Các tiên tri trong Cựu Ước được chia ra thành bốn Đại Tiên Tri: Isaia, Gieremia, Ezechiel, và Daniel; cùng với Tiểu Tiên Tri: Osee, Joel, Amos, Abdia, Jona, Michea, Nahum, Habacuc, Sophonia, Aggai, Zacharia, và Malachia.

Files

TÊN ĐỘI VÀ LỜI ĐÁP